ตั้งชื่อตาม Dmitri Mendeleev ผู้คิดค้นตารางธาตุ
Đặt tên theo Dmitri Mendeleev, người tạo ra Bảng tuần hoàn
ตั้งชื่อตาม อัลเฟรด โนเบล (Alfred Nobel) นักเคมีชาวสวีเดน ผู้คิดค้นระเบิดไดนาไมต์ และผู้ก่อตั้งรางวัลโนเบล
Đặt tên theo Alfred Nobel, nhà hóa học người Thụy Điển khám phá ra thuốc nổ và sáng lập giải thưởng Nobel
ตั้งชื่อตาม เออร์เนส รัทเทอร์ฟอร์ด (Ernest Rutherford) นักฟิสิกส์และนักเคมีชาวนิวซีแลนด์
Đặt tên theo Ernest Rutherford, nhà vật lí học và hóa học đến từ New Zealand
ตั้งตามชื่อเมืองดับนา (Dubna) ในประเทศรัซเซีย
Đặt tên theo thành phố Dubna ở Liên bang Nga
เฮนรี คาเวนดิช (Henry Cavendish) ได้ค้นพบแก๊สไฮโดรเจนเป็นครั้งแรกในปี ค.ศ.1766 ขณะที่กำลังเตรียมปฏิกิริยาระหว่างกรดไฮโดรคลลอริกกับโลหะสังกะสี ในปี ค.ศ.1670 โรเบิร์ต บอยล์ (Robert Boyle) นักวิทยาศาสตร์ชาวอังกฤษได้ศึกษาการเกิดแก๊สไฮโดรเจนจากปฏิกิริยาระหว่างกรดแก่กับโลหะ ในปี ค.ศ.1783 อองตวน ลาวัวซีเอ (Antoine Lavoisier) นักวิทยาศาสตร์ชาวฝรั่งเศษได้ตั้งชื่อให้แก๊สชนิดนี้ว่า ไฮโดรเจน (Hydrogen : H)
Henry là người đầu tiên phân biệt được Hiđro từ các khí khác; trong năm 1766, ông đã điều chế nó bằng phản ứng giữa axit clohiđric với kẽm. Năm 1670, nhà khoa học Anh Robert Boyle đã quan sát và thấy hiđro tạo ra mạnh mẽ từ phản ưng axit với kim loại. Nhà hóa học Pháp Antonie Lavoisier sau này đặt tên nguyên tố hiđro vào năm 1873.

Periodic Table invites you to become a translator to help them translate their Element Details project.

Sign up for free or login to start contributing.