Từ tiếng Hy Lạp <i>hydro</i> (nước) và <i>genes</i> (hình thành)
希臘文 '形成水的元素'
Từ tiếng Hy Lạp <i>helios</i>, mặt trời
希臘文 '太陽的元素'
Từ tiếng Hy Lạp <i>lithos</i>, đá
希臘文 '石頭'
Từ tiếng Hy Lạp <i>beryllos</i>, Beri
希臘文 '綠柱石'
Từ tiếng Ả Rập <i>Buraq</i>, tiếng Ba Tư <i>Burah</i>
阿拉伯文 '波斯灼熱'
Từ tiếng La-tinh <i>carbo</i>, than
拉丁文 '木炭'
Từ tiếng La-tinh <i>nitrum</i>, tiếng Hy Lạp <i>Nitron</i>, nguồn gốc sô-đa; và <i>genes</i>, hình thành
拉丁文 '营养'
Từ tiếng Hy Lạp <i>oxys</i>, axit, và <i>genes</i>, hình thành
希臘文“酸素”
Từ tiếng La-tinh và Pháp <i>fluere</i>, sự phá hủy
拉丁文“流動”
Từ tiếng Hy Lạp <i>neos</i>, mới
希臘文“新的”
Từ tiếng Anh, <i>soda</i>; Medieval La-tinh, <i>sodanum</i>: một phương thuốc đau đầu
英文“小蘇打”
Từ Magnesia, quận ở Thessaly
塞薩莉地區
Từ tiếng La-tinh <i>alumen</i>, phèn chua
拉丁文“白礬”
Từ tiếng La-tinh <i>silex</i>, silicon, đá lửa
拉丁文“打火石”
Từ tiếng Hi Lạp <i>phosphoros</i>, mang ánh sáng ; tên cổ xưa nhất của Sao Kim xuất hiện trước khi Mặt trời mọc
希臘文“火星在日出前的顔色”
Được biết đến với người xưa; được đề cập đến trong Sáng Thế Ký như là lưu huỳnh
古人所知; 在創世紀中被稱為硫磺
Được biết đến với người xưa; được đề cập đến trong Sáng Thế Ký như là lưu huỳnh
希臘文“發綠的黃”
Từ tiếng Hi Lạp <i>argos</i>, có nghĩa là không hoạt động
希臘文“惰性”
Từ từ tiếng Anh, <i>potash</i> - tro; tiếng La-tinh <i>kalium</i>, tiếng Ả Rập <i>qali</i>, kiềm
從英語單詞“ potash”開始-鍋灰; 拉丁語“鉀”,阿拉伯語“ qali”,鹼
Từ từ tiếng Latin <i>calx</i>, vôi
拉丁文“石灰”
Từ chữ La-tinh <i>Scandia</i>, Scandinavia
拉丁文“斯堪的納維亞”
Từ tiếng La-tinh <i>titans</i>, những người con trai đầu tiên của Trái đất, theo thần thoại Hy Lạp
拉丁文“泰坦”
Đặt theo tên nữ thần Scandinavia, Vanadis
以斯堪的納維亞女神Vanadis的名字命名
Từ tiếng Hi Lạp <i>chroma</i>, màu
希臘文“顔色”
Từ một từ tiếng La-tinh <i>magnes</i>, nam châm, do tính chất từ của pyrolusite
軟錳礦的磁性是因爲其命名和磁鐵有關
Từ tiếng La-tinh <i>ferrum</i>
拉丁文“鉄”
Từ tiếng Đức từ <i>Kobald</i>, con yêu tinh hay ác quỷ; hay cũng từ tiếng Hy Lạp <i>cobalos</i>, mỏ
德文的“妖魂”和希臘文的“礦石”
Từ tiếng Đức <i>Nickel</i> (quỷ Sa-tăng), và từ kupfernickel, đồng xu của Old Nick
德文“撒旦”從尼克爾銅礦開採的“老尼克的銅”
Từ tiếng La-tinh <i>cuprum</i>, từ đảo Síp
拉丁文“賽普勒斯島”
Từ từ tiếng Đức <i>Zink</i>có nguồn gốc mờ mịt, tối tăm
德文“渺茫的源頭”
Từ chữ La-tinh <i>Gallia</i>, Pháp; cũng từ tiếng La-tinh, <i>gallus</i>, một bản dịch của Lecoq, một con gà trống
拉丁文和法文“公雞”
Từ tiếng La-tinh <i>Germania</i>, nước Đức
拉丁文“德國”
‎Từ từ tiếng Latin <i>arsenicum</i>, tiếng Hy Lạp <i>arsenikon</i>
拉丁文“雄黃”
‎Từ tiếng Hy Lạp <i>Selene</i>, có nghĩa là Mặt Trăng‎
希臘文“月亮”
Từ tiếng Hi Lạp <i>bromos</i>, mùi hôi thối
希臘文“惡臭”
Từ tiếng Hy Lạp <i>kryptos</i>, ẩn
希臘文“隱藏”
Từ chữ La-tinh <i>rubidus</i>, màu đỏ sâu nhất
拉丁文“深紅”
Được đặt tên theo Strontian, một thị trấn ở Scotland
因蘇格蘭小鎮Strontian得名
Được đặt tên theo làng Ytterby, một ngôi làng ở Thụy Điển gần Vauxholm
紀念瑞典小鎮伊特比
Từ tiếng Ba tư <i>zargun</i>, giống như vàng
波斯語“像黃金”
‎Được đặt theo tên Niobe, con gái của Tantalu‎
因希臘神話中土星神的女兒尼俄伯而得名
‎Từ tiếng Hy Lạp <i>molybdo</i>, lãnh đạo‎
希臘語“鉛”
‎Từ tiếng Hy Lạp <i>technetos</i>, nhân tạo‎
希臘文“人造的”
‎Từ tiếng Latin <i>Ruthenia</i>, nước Nga‎
拉丁文“俄羅斯”
Từ tiếng Hy Lạp <i>rhodon</i>, chỉ hoa hồng
希臘文“玫瑰”
Paladi được đặt tên theo tiểu hành tinh Pallas; Pallas là nữ thần trí tuệ của Hy Lạp
因小行星帕拉斯(希臘神話中的智慧之神)而得名
Từ Latin cho bạc là <i>argentum</i>
拉丁文的“銀”
Từ tiếng Latin <i>cadmia</i>, tiếng Hy Lạp <i>kadmeia</i> - tên cổ xưa cho calamine, kẽm cacbonat
古语中“碳化锌”
Từ dòng chàm rực rỡ trong quang phổ của nó
從其光譜中美麗的靛藍色而得名
Từ La-tinh cho thiếc là stannum
拉丁文“錫”

Periodic Table invites you to become a translator to help them translate their Element Details project.

Sign up for free or login to start contributing.