Tiếng Việt
vi
English
en
繁體中文
zh-TW
简体中文
zh-CN
日本語
ja
Français
fr
Deutsch
de
한국어
ko
Italiano
it
Русский
ru
Nederlands
nl
Čeština
cs
Türkçe
tr
Polski
pl
Svenska
sv
Română
ro
Ελληνικά
el
Magyar
hu
Hrvatski
hr
Esperanto
eo
العربية
ar
فارسی
fa
Slovenčina
sk
Українська
uk
עברית
he
Tiếng Việt
vi
Bahasa Indonesia
id
Bahasa Melayu
ms
ไทย
th
Español
es
Português
pt
Български
bg
हिन्दी
hi
Eesti
et
Hrvatski
hr
English
en
繁體中文
zh-TW
简体中文
zh-CN
日本語
ja
Français
fr
Deutsch
de
한국어
ko
Italiano
it
Русский
ru
Nederlands
nl
Čeština
cs
Türkçe
tr
Polski
pl
Svenska
sv
Română
ro
Ελληνικά
el
Magyar
hu
Hrvatski
hr
Esperanto
eo
العربية
ar
فارسی
fa
Slovenčina
sk
Українська
uk
עברית
he
Tiếng Việt
vi
Bahasa Indonesia
id
Bahasa Melayu
ms
ไทย
th
Español
es
Português
pt
Български
bg
हिन्दी
hi
Eesti
et
Từ từ tiếng Hy Lạp "chống đối" cộng với "monos" - một kim loại không tìm thấy riêng
Od grčkih riječi "anti" i "monos" - metal koj se ne nalazi sam
Từ tiếng Latin "tellus", Trái đất
Od latinske riječi "tellus", zemlja
Từ tiếng Hy Lạp "iodes", màu tím
Od grčke riječi "iodes", ljubičasta
Từ tiếng Hy Lạp "xenon", người lạ
Od grčke riječi "xenon", stranac
Từ tiếng La-tinh "caesius", bầu trời xanh
Od latinske riječi "caesius", nebesko plav
Từ tiếng Hy Lạp "barys", nặng
Od grčke riječi "barys", težak
Từ tiếng Hy Lạp "lanthanein", nằm ẩn
Od grčke riječi "lanthanein", ležati sakriven
Xeri được đặt tên cho tiểu hành tinh Ceres
Cerij je imenovan po asteroidu Ceresu
Từ Hy Lạp từ "prasios", sắc xanh lục, và "didymos", đôi
Od grčke riječi "prasios", zelen, i "didymos", blizanac
Từ tiếng Hy Lạp "neos" có nghĩa là mới, và "didymos", đôi
Od grčke riječi "neos", nov, i "didymos", blizanac
Được đặt tên theo tiếng Hy Lạp "Prometheus", một người trong thần thoại đã lấy trộm lửa từ trên trời
Imenovan po grčkom "Prometeju", koji je, u mitologiji, ukrao vatru od bogova
Từ khoáng vật "samarskit", một khoáng vật được đặt tên theo tiếng Nga chính thức, đại tá Samarski
Od "samarskita", minerala imenovanom po ruskom oficiru rudnika, pukovniku Samarskiju
Europi được đặt tên theo Europe
Europij je imenovan po Europi
Từ "gadolinit", một khoáng vật được đặt tên theo Gadolin, một nhà hóa học người Phần Lan
Od "gadolinita", minerala imenovanom po Gadolinu, finskom kemičaru
Terbi được đặt tên theo làng Ytterby, một thị xã ở Thụy Điển
Terbij je imenovan po Ytterbyu, gradu u Švedskoj
Có nguồn gốc từ tiếng Đức "dysprositos", nghĩa là khó để với tới
Od grčke riječi "dysprositos", težak za pridobiti
Có nguồn gốc từ tiếng La-tinh "Holmia" nghĩa là Stockholm
Od latinske riječi "Holmia", Štokholm
Erbi được đặt tên giống như Ytterby, một thị trấn ở Thụy Điển
Erbij je imenovan po Ytterbyu, gradu u Švedskoj
Được đặt tên dựa theo "Thule", cái tên sớm nhất của Scandinavia
Imenovan po "Thule", najstarijem nazivu za Skandinaviju
Ytterbi được đặt tên theo Ytterby, một thị trấn ở Thụy Điển
Iterbij je nazvan po Ytterbyu, gradu u Švedskoj
Lutetia là tên cũ của Paris
Lutecija je drevni naziv za Pariz
Từ "Hafinia", tên La-tinh của Copenhagen
Od "Hafnia", latinskog imena za Kopenhagen
Được đặt tên theo "Tantalos", một nhân vật trong thần thọa Hi Lạp, cha của Niobe
Imenovan po "Tantalu", grčkom mitološkom liku, ocu Niobe
Có nguồn gốc từ tiếng Thụy Điển nghĩa là đá-nặng
Od njemačke riječi "Wolfram"; od "Wolf", vuk i "rȃm", nečist
Từ tiếng La-tinh "Rhenus", nghĩa là sông Rhine
Od latinske riječi "Rhenus", Rajna
Từ tiếng Hi Lạp "osme", mang nghĩa là bốc mùi
Od grčke riječi "osme", miris
Từ tiếng La-tinh "iris" có nghĩa là cầu vòng
Od latinske riječi "iris", duga
Từ tiếng Tây Ban Nha "platina", nghĩa là bạc
Od španjolske riječi "platina", srebro
Có nguồn gốc từ tiếng La-tinh "aurum" nghĩa là vàng
Od latinske riječi "aurum", zlato
Từ tiếng La-tinh "hydragyrum" có nghĩa là bạc lỏng
Od latinske riječi "hydrargyrum", tekuće srebro
Từ tiếng Hi Lạp "thallos", nghĩa là mầm cây non màu xanh
Od grčke riječi "thallos", zelena grančica
Từ tiếng La-tinh "plumbum"
Od latinske riječi "plumbum"
Từ tiếng Đức "Weisse Masse", nghĩa là khối màu trắng
Od njemačke riječi "Wissmut"
Đặt theo tên Pokand, quê hương của Ma-ri Quy-ri
Imenovan po Poljskoj, rodnoj zemlji gospođe Curie
Từ tiếng Hi Lạp "astatos" có nghĩa là không ổn định
Od grčke riječi "astatos", nestabilan
Cái tên xuất phát từ "rađi"; tên gọi cũ của rađon, từ tiếng La-tinh "nitens" có nghĩa là phát sáng
Ime je izvedeno iz riječi "radij"; koj se isprva zvao niton, a taj naziv dolazi od latinske riječi "nitens", svjetleći
Fran-xi được đặt tên theo nước Pháp (France)
Francij je imenovan po Francuskoj
Từ tiếng La-tinh "radius" nghĩa là tia (phóng xạ)
Od latinske riječi "radius", zraka
Từ tiếng Hi Lạp "aktis, aktinos", nghĩa là chùm hoặc tia (phóng xạ)
Od grčke riječi "aktis, aktinos", snop ili zraka
Mang tên "Thor", vị thần chiến tranh của Scandinavia
Imenovan po "Thoru", skandinavskom bogu rata
Từ Hy Lạp "protos" nghĩa là đầu tiên
Od grčke riječi "protos", prvi
Đặt tên theo sao Thiên Vương (Uranus)
Imenovan po planetu Uranu
Đặt tên theo sao Hải Vương
Imenovan po planetu Neptunu
Đặt tên theo sao Diêm Vương (Pluto)
Imenovan po planetu Plutonu
Được đặt tên theo nước Mĩ - America
Imenovan po Americi
Curi mang tên Ma-ri Quy-ri và chồng là Pi-e Quy-ri
Kirij je dobio naziv po Marie Curie i njenom mužu Pierreu Curie
Được đặt theo tên Berkeley, California, thành phố phát hiện ra nó
Imenovan po Berkeleyju, u Kaliforniji, gradu u kojem je otkriven
Được đặt tên theo California và trường đại học California
Imenovan po Kaliforniji i Sveučilištu u Kaliforniji
Được đặt tên theo Albert Einstein
Imenovan po Albertu Einsteinu
Được đặt tên theo Nobel laureate Enrico Fermi, một trong những người tiên phong trong lĩnh vực vật lý hạt nhân
Imenovan po Nobelovcu Enricu Fermiju, jednom od pionira nuklearne fizike
First page
Previous page
Next page
Last page
of 12 pages
Periodic Table
invites you to become a translator to help them translate their
Element Details
project.
Sign up for free
or login to start contributing.
Sign up to help translate
Login to join the project