Vàng được coi là chất không độc
금은 독성이 없다고 알려져 있다.
Thủy ngân và hợp chất tạo nên từ thủy ngân có độc tính rất cao
수은과 그의 화합물 대부분은 독성이 강하다.
Uranium rất độc và có tính phóng xạ cao
우라늄은 독성이 있으며 방사성이 강하다.
Nobeli có hại do tính phóng xạ của nó
노벨륨은 방사능을 띠기 때문에 인체에 해롭다.
Lawrenci có hại do tính phóng xạ của nó
로렌슘은 방사능을 띠기 때문에 인체에 해롭다.
Rutherfordi có hại do tính phóng xạ của nó
러더퍼듐은 방사능을 띠기 때문에 인체에 해롭다.
Dubni có hại do tính phóng xạ của nó
더브늄은 방사능을 띠기 때문에 인체에 해롭다.
Seaborgi có hại do tính phóng xạ của nó
시보귬은 방사능을 띠기 때문에 인체에 해롭다.
Bohri có hại do tính phóng xạ của nó
보륨은 방사능을 띠기 때문에 인체에 해롭다.
Hassi có hại do tính phóng xạ của nó
하슘은 방사능을 띠기 때문에 인체에 해롭다.
Meitneri có hại do tính phóng xạ của nó
마이트너륨은 방사능을 띠기 때문에 인체에 해롭다.
Darmstadti có hại do tính phóng xạ của nó
다름슈타튬은 방사능을 띠기 때문에 인체에 해롭다.
Roentgeni có hại do tính phóng xạ của nó
뢴트게늄은 방사능을 띠기 때문에 인체에 해롭다.
Copernici có hại do tính phóng xạ của nó
코페르니슘은 방사능을 띠기 때문에 인체에 해롭다.
Nihoni có hại do tính phóng xạ của nó
니호늄은 방사능을 띠기 때문에 인체에 해롭다.
Flerovi có hại do tính phóng xạ của nó
플레로븀은 방사능을 띠기 때문에 인체에 해롭다.
Moscovi có hại do tính phóng xạ của nó
모스코븀은 방사능을 띠기 때문에 인체에 해롭다.
Livermori có hại do tính phóng xạ của nó
리버모륨은 방사능을 띠기 때문에 인체에 해롭다.
Tennessi có hại do tính phóng xạ của nó
테네신은 방사능을 띠기 때문에 인체에 해롭다.
Oganesson có hại do tính phóng xạ của nó
오가네손은 방사능을 띠기 때문에 인체에 해롭다.

Periodic Table invites you to become a translator to help them translate their Element Details project.

Sign up for free or login to start contributing.