Từ từ tiếng Hy Lạp "chống đối" cộng với "monos" - một kim loại không tìm thấy riêng
希臘文“永遠伴生的金屬”
‎‎Từ tiếng Latin "tellus", Trái đất‎‎
拉丁文“地球”
Từ tiếng Hy Lạp "iodes", màu tím‎‎‎‎
希腊文“紫色”
‎Từ tiếng Hy Lạp "xenon", người lạ‎
希臘文“陌生人”
Từ tiếng La-tinh "caesius", bầu trời xanh
拉丁文“天藍色”
‎Từ tiếng Hy Lạp "barys", nặng‎
希臘文“重量”
Từ tiếng Hy Lạp "lanthanein", nằm ẩn‎‎
希臘文“說謊的隱藏者”
‎Xeri được đặt tên cho tiểu hành tinh Ceres‎
對應“穀神星”
‎Từ Hy Lạp từ "prasios", sắc xanh lục, và "didymos", đôi‎
希臘文“綠色”和“雙胞胎”的複合詞彙
Từ tiếng Hy Lạp "neos" có nghĩa là mới, và "didymos", đôi
希臘文“新”和“雙胞胎”的複合詞
‎Được đặt tên theo tiếng Hy Lạp "Prometheus", một người trong thần thoại đã lấy trộm lửa từ trên trời‎
因神話中盜竊火種造福人類普羅米修士而得名
Từ khoáng vật "samarskit", một khoáng vật được đặt tên theo tiếng Nga chính thức, đại tá Samarski
因俄羅斯的釤礦區Samarskite而得名
‎Europi được đặt tên theo Europe‎
因歐洲而得名
‎Từ "gadolinit", một khoáng vật được đặt tên theo Gadolin, một nhà hóa học người Phần Lan‎
從“高德林”得名,一個以芬蘭化學家高德林命名的礦區
‎Terbi được đặt tên theo làng Ytterby, một thị xã ở Thụy Điển‎
因瑞典小鎮伊特比而得名
Có nguồn gốc từ tiếng Đức "dysprositos", nghĩa là khó để với tới
希臘文“很難得到的”
Có nguồn gốc từ tiếng La-tinh "Holmia" nghĩa là Stockholm
拉丁文“斯德哥爾摩”
Erbi được đặt tên giống như Ytterby, một thị trấn ở Thụy Điển
鉺的命名用來紀念瑞典小鎮伊特比
Được đặt tên dựa theo "Thule", cái tên sớm nhất của Scandinavia
因北歐最早的稱呼Thule而得名
Ytterbi được đặt tên theo Ytterby, một thị trấn ở Thụy Điển
鐿的命名用來紀念瑞典小鎮伊特比
Lutetia là tên cũ của Paris
鑥的拉丁詞源是巴黎的古代名稱
Từ "Hafinia", tên La-tinh của Copenhagen
從拉丁文“哥本哈根”得名
Được đặt tên theo "Tantalos", một nhân vật trong thần thọa Hi Lạp, cha của Niobe
希臘神話中的尼俄百的父親,坦塔羅斯
Có nguồn gốc từ tiếng Thụy Điển nghĩa là đá-nặng
瑞典語“沉重的石頭”
Từ tiếng La-tinh "Rhenus", nghĩa là sông Rhine
拉丁文“萊茵河”
Từ tiếng Hi Lạp "osme", mang nghĩa là bốc mùi
希臘文“惡臭”
Từ tiếng La-tinh "iris" có nghĩa là cầu vòng
拉丁文“彩虹”
Từ tiếng Tây Ban Nha "platina", nghĩa là bạc
西班牙文“銀色”
Có nguồn gốc từ tiếng La-tinh "aurum" nghĩa là vàng
拉丁文“黃金”
Từ tiếng La-tinh "hydragyrum" có nghĩa là bạc lỏng
No translations found
Từ tiếng Hi Lạp "thallos", nghĩa là mầm cây non màu xanh
希臘文“綠色的幼苗”
Từ tiếng La-tinh "plumbum"
拉丁文“鉛”
Từ tiếng Đức "Weisse Masse", nghĩa là khối màu trắng
德文“白色塊狀品”
Đặt theo tên Pokand, quê hương của Ma-ri Quy-ri
No translations found
Từ tiếng Hi Lạp "astatos" có nghĩa là không ổn định
No translations found
Cái tên xuất phát từ "rađi"; tên gọi cũ của rađon, từ tiếng La-tinh "nitens" có nghĩa là phát sáng
No translations found
Fran-xi được đặt tên theo nước Pháp (France)
No translations found
Từ tiếng La-tinh "radius" nghĩa là tia (phóng xạ)
No translations found
Từ tiếng Hi Lạp "aktis, aktinos", nghĩa là chùm hoặc tia (phóng xạ)
No translations found
Mang tên "Thor", vị thần chiến tranh của Scandinavia
No translations found
‎Từ Hy Lạp "protos" nghĩa là đầu tiên‎
No translations found
Đặt tên theo sao Thiên Vương (Uranus)
No translations found
Đặt tên theo sao Hải Vương
No translations found
Đặt tên theo sao Diêm Vương (Pluto)
No translations found
Được đặt tên theo nước Mĩ - America
No translations found
‎Curi mang tên Ma-ri Quy-ri và chồng là Pi-e Quy-ri‎
No translations found
‎Được đặt theo tên Berkeley, California, thành phố phát hiện ra nó‎
No translations found
‎Được đặt tên theo California và trường đại học California‎
No translations found
Được đặt tên theo Albert Einstein
No translations found
‎Được đặt tên theo Nobel laureate Enrico Fermi, một trong những người tiên phong trong lĩnh vực vật lý hạt nhân‎
No translations found

Periodic Table invites you to become a translator to help them translate their Element Details project.

Sign up for free or login to start contributing.